Máy thở Servo-i Getinge
Model: Servo-i
Hãng sản xuất: Getinge
Xuất Xứ: Thụy Điển
Tình trạng: Mới 100%
Giá: 1.282.300.000 VNĐ
Cấu hình cung cấp:
- Máy chính: 01 cái
- Bình làm ấm: 01 bộ
- Bình chứa dung dịch tạo ẩm cho người lớn, trẻ em: 01 cái
- Bình chứa dung dịch tạo ẩm cho trẻ sơ sinh: 01 cái
- Bộ dây thở cho người lớn, trẻ em sử dụng nhiều lần: 01 bộ
- Bộ dây thở cho trẻ sơ sinh sử dụng nhiều lần: 01 bộ
- Mask thở không xâm lấn dùng nhiều lần loại lớn: 01 cái
- Mask thở không xâm lấn dùng nhiều lần loại nhỏ: 01 cái
- Cảm biến Oxy sensor không suy hao: 01 cái
- Dây dẫn khí Air: 01 bộ
- Dây dẫn khí Oxy: 01 bộ
- Cánh tay đỡ dây thở: 01 cái
- Lọc khuẩn (sử dụng 1 lần): 05 cái
- Xe đẩy đồng bộ chính hãng: 01 cái
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng Tiếng anh và Tiếng việt: 01 bộ.
Thông số kỹ thuật:
- Sử dụng thông khí cho bệnh nhân từ sơ sinh đến người lớn: 0.5- 250kg
- Có chương trình hỗ trợ hút dịch với phạm vi điều chỉnh oxy từ 21 đến 100%
- Cassette thở ra sử dụng công nghệ siêu âm, gồm: bẫy hơi ẩm ở đầu vào, lưu lượng kế siêu âm, mâm làm ấm giữ nhiệt độ ổn định trong khí thở ra, kết nối đầu dò áp suất bao gồm bộ lọc vi khuẩn, van thở ra bao gồm màng lọc van thở ra, van thở ra một chiều, …
- Cảm biến oxy sử dụng công nghệ siêu âm
- Có các nút điểu chỉnh thông số thở trực tiếp, khi điều chỉnh thông số thở sử dụng các nút trực tiếp này, thông số sẽ thay đổi ngay lập tức từ nhịp thở tiếp theo, không yêu cầu xác nhận bổ sung.
- Dạng sóng thể tích có thể tùy chọn dạng lưu lượng đáp ứng hay lưu lượng không đáp ứng hoặc dạng lưu lượng giảm tốc
- Có chức năng giữ thì thở ra và hít vào để xác định tổng PEEP, độ giãn nở tĩnh, áp lực bình nguyên.
- Có chức năng lưu 20 giây đoạn sóng và thông số (bao gồm 10 giây trước khi kích hoạt và 10 giây sau khi kích hoạt chức năng)
- Có chức năng quay lại chế độ thông khí trước đó
- Chức năng cài đặt báo động tự động (Alarm Autoset) trong chế độ kiểm soát
- Hiển thị cùng lúc lên tới 5 dạng sóng trên màn hình (3 dạng thể tích, áp lực và lưu lượng và 02 dạng vòng lặp)
- Chức năng bù giãn nở.
Chế độ hoạt động
Các chế độ thông khí xâm lấn:
Mode kiểm soát:
- VC (Kiểm soát thể tích)
- PC (Kiểm soát áp lực)
- PRVC (Kiểm soát thể tích điều hòa áp lực)
Mode thở hỗ trợ:
- PS/CPAP (Hỗ trợ áp lực/áp lực dương liên tục)
- VS (Hỗ trợ thể tích)
Mode kết hợp:
- SIMV(VC) + PS
- SIMV(PC) + PS
- SIMV(PRVC) + PS
- Bivent/APRV (chế độ thông khí kiểm soát hai mức áp lực độc lập)
Các chế độ thông khí không xâm lấn:
- NIV PC
- NIV PS
- Nasal CPAP
Các thông số cài đặt:
- Thể tích thông khí hít vào: 2 – 4000 ml
- Thể tích phút hít vào: 0.3 – 60 lít/phút
- Ngừng thở, thời gian báo động: 1 – 45 giây
- PC/PS trên PEEP:
- Người lớn: 0 – (120 – PEEP) (cmH2O)
- Trẻ em: 0 – (80 – PEEP) (cmH2O)
- PC/PS trên PEEP trong NIV: 0 – (62 – PEEP) (cmH2O)
- PEEP: 0 – 50 (cmH2O)
- PEEP trong NIV: 2 – 20 (cmH2O)
- Áp lực CPAP (trong chế độ sơ sinh), (cmH2O): 2 – 20
- Nhịp thở ở chế độ CMV: 4 – 150 (nhịp thở/phút)
- Nhịp thở ở chế độ SIMV: 1 – 60 (nhịp thở/phút)
- Thời gian của 1 nhịp thở, SIMV: 0.5 – 15 (giây)
- PHigh: (PEEP + 1) – 50 (cmH2O)
- THigh: 0.2 – 30 s
- TPEEP: 0.1 – 10 s
- PS trên PHigh:
- Người lớn: 0 – (120 – PHigh) (cmH2O)
- Trẻ em: 0 – (80 – PHigh) (cmH2O)
- Nồng độ Oxy: 21 – 100%
- Tỷ số I:E: 1:10 – 4:1
- Tinsp: 0.1 – 5s
- Tpause: 0 – 1.5s
- TPause: 0 – 30 (% của chu kỳ nhịp thở)
- Độ nhạy trigger dòng: 0 – 10
- Độ nhạy trigger áp lực: -20 – 0 (cmH2O)
- Thời gian tăng hít vào: 0 – 20 (% của nhịp thở)
- Thời gian tăng hít vào: 0 – 0.4s
- Kết thúc thì hít vào: 1 – 70 (% lưu lượng đỉnh)
- Kết thúc thì hít vào trong NIV: 10 – 70 (% lưu lượng đỉnh)
Thông khí trong chế độ không xâm lấn:
Mức bù rò rỉ khí tối đa:
Người lớn:
- Hít vào lên tới 200 lít/phút
- Thở ra lên tới 65 lít/phút
Trẻ sơ sinh:
- Hít vào lên đến 33 lít/phút
- Thở ra lên đến 25 lít/phút
- Trẻ sơ sinh trong chế độ Nasal CPAP: lên đến 20 lít/phút
- Phát hiện rò rỉ quá mức giới hạn: Tự động
- Phát hiện mất kết nối đến bệnh nhân: Tự động
Ngắt kết nối dòng:
- Thấp: 7.5 lít/phút
- Cao: Người lớn lên tới 40 lít/phút, trẻ sơ sinh lên đến 15 lít/phút
- Ẩn: ngắt phát hiện kết nối
- Phát hiện kết nối: Tự động thông qua dòng nền hoặc bằng tay
Thông số dự phòng:
- Thể tích thông khí hít vào: 2 – 4000 ml
- PC trên PEEP:
- + Người lớn: 5 – (120 – PEEP) (cmH2O)
- + Trẻ em: 5 – (80 – PEEP) (cmH2O)
- PC trên PEEP (cmH2O) trong NIV: 5 – (62 – PEEP)
- Tần số CMV: 4 – 150 (nhịp/phút)
- Tỉ số I:E: 1:10 – 4:1
- Thời gian hít vào: 0.1 – 5s
Các thông số khác:
- Thở khí Oxy: 100% 1 phút.
- Bắt đầu thở: Nhịp đầu tiên (tại chế độ SIMV là 1 nhịp thở khởi tạo bắt buộc).
- Thời gian giữ: Hít vào hoặc thở ra (0 – 30 giây).
- Tắt âm báo động/báo động lại: Tắt âm báo động trong 2 phút sau đó báo động lại.
- Bù độ giãn nở: On/Off.
Cài đặt báo báo động:
Áp lực đường thở (cao):
Người lớn:
- Chế độ xâm lấn: 16 – 120 cmH2O
- Chế độ không xâm lấn: 16 – 70 cmH2O
- Trẻ sơ sinh:
- Chế độ xâm lấn: 16 – 90 cmH2O
- Chế độ không xâm lấn: 16 – 70 cmH2O
- Thể tích phút thở ra (giới hạn cao): 0.5 – 60 lít/phút (người lớn), 0.01 – 30 lít/phút (sơ sinh)
- Thể tích phút thở ra (giới hạn thấp): 0.5 – 40 lít/phút (người lớn), 0.01 – 20 lít/phút (sơ sinh)
- Thời gian ngưng thở, máy cảnh báo: 15 – 45 giây (người lớn), 1 – 45 giây (sơ sinh)
- Tự động chuyển sang mode hỗ trợ khi bệnh nhân có dấu hiệu tự thở
- Tần số thở: 1 – 160 nhịp/phút
- Áp lực cuối thì thở ra cao: 0 – 55 cmH2O
- Áp lực cuối thì thở ra thấp: 0 – 47 cmH2O
- Áp lực cao liên tục: > Mức PEEP + 15 cmH2O trong > 2 nhịp thở hoặc 5 giây
Hiển thị và lưu trữ (trong 24h):
Các thông số hiển thị và lưu trữ:
- Tần số thở
- Áp lực đường thở đỉnh
- Áp lực đường thở trung bình
- Áp lực đường thở dừng
- Áp lực cuối thì thở ra
- Áp lực CPAP
- Thể tích hít vào một lần thở
- Thể tích thở ra một lần thở
- Thể tích phút hít vào
- Thể tích phút thở ra
- Phần trăm rò rỉ trong NIV (%)
- Nồng độ oxy trong khí thở
- Thể tích phút thở ra trong tự thở (MVesp)
- Lưu lượng cuối thì thở ra
- Trở kháng hít vào
- Trở kháng thở ra
- Hệ số đàn hồi phổi
- Công thở bệnh nhân
- Công thở máy thở
- Chỉ số thở nông (SBI)
- Thông số chỉ hiển thị không lưu trữ:
- Ti/Ttot
- Tỉ số I:E
- PEEP tổng
- MVesp /MVe
- Nguồn khí cung cấp cho máy (Air và oxy)
- Thời gian đề nghị của Pin
- Áp lực khí quyển
- Thông số chỉ lưu trữ không hiển thị: Số nhịp thở tự nhiên/phút (RRsp)
Lưu tất cả các nhật ký sự kiện (Event Log):
- Loại báo động.
- Cài đặt máy thở.
- Thời gian ngưng thở.
- Chức năng tức thời
Lưu trữ các nhật ký bảo trì (Service Log)
- Lỗi kỹ thuật.
- Kết quả sau khi kiểm tra máy.
- Dự phòng bảo trì.
- Lịch sử báo cáo bảo trì.
Nhật ký cấu hình