Lò đốt rác thải y tế công suất 30kg (Ảnh minh họa)
Chuyên sản xuất, sửa chữa Lò đốt rác thải Y tế, cam kết cung cấp giá cả, dịch vụ tốt nhất!
Chi tiết sản phẩm:
LÒ ĐỐT RÁC THẢI Y TẾ 30KG/MẺ:
- ỨNG DỤNG
- Các bệnh viện
- Các phòng khám
- Các phòng mạch tư nhân
- Ngân hàng máu
- Phòng khám chuyên khoa răng
- Các phòng thí nghiệm
- Các khu điều trị bệnh nhân tâm thần cấp tính
- Khu vực phẫu thuật
- Các tổ chức chăm sóc y tế
- Các đơn vị chăm sóc sức khoẻ tại nhà
- Các phòng khám hồi sức sức cấp cứu
- Khu trang trại chăn nuôi
- Tiêu huỷ xác động vật
- Các cơ sở thí nghiệm trên động vật
- Đốt bùn của các hệ thống xử lý nước thải bệnh viện, nước thải Công nghiệp,…
- Các tổ chức cứu trợ thiên tai
2.TÍNH NĂNG
- Dễ dàng vận hành với hệ thống điều khiển tiên tiến
- Tự động điều khiển chương trình cài đặt từ khi bắt đầu đến khi kết thúc.
- Kiểm soát nhiệt độ để tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả
- Nhiệt độ có thể đọc được trên thanh panel điều khiển giúp kiểm soát liên tục hoạt động của từng buồng đốt
- Cảnh báo và hiển thị bằng đèn khi nhiệt độ buồng thứ cấp vượt khỏi phạm vi nhỏ hơn 1000oC và lớn hơn 1200oC. Thiết bị báo hiệu an toàn cho phép mở cửa lò khi trên màn hình hiển thị chữ END. Thiết bị tự động báo không đốt hoặc hết dầu.
- Lò đốt rác Mediburner có khả năng tiêu hủy tối ưu đạt tới 97% khối lượng và thể tích rác thải đưa vào.
- Thiết bị điều chỉnh lưu tốc khí cho mỗi đầu đốt
- Dải nhiệt độ đo 0 – > 13000C
- Nhiệt độ vỏ lò <= 500C
- CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA LÒ ĐỐT RÁC THẢI Y TẾ
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị tiêu chuẩn |
1 | Nhiệt độ vùng đốt sơ cấp | °C | ³ 650 |
2 | Nhiệt độ vùng đốt thứ cấp | °C | ³ 1.050 |
3 | Thời gian lưu cháy trong vùng đốt thứ cấp | s | ³ 2 |
4 | Lượng oxy dư (đo tại điểm lấy mẫu) | % | 6 – 15 |
5 | Nhiệt độ bên ngoài vỏ lò (hoặc lớp chắn cách ly nhiệt) | °C | £ 60 |
6 | Nhiệt độ khí thải ra môi trường (đo tại điểm lấy mẫu) | °C | £ 180 |
- CÁC THÔNG SỐ Ô NHIẾM TRONG KHÍ THẢI
TT | Thông số ô nhiễm | Đơn vị | Giá trị tối đa cho phép |
1 | Bụi tổng | mg/Nm3 | 115 |
2 | Axít clohydric, HCI | mg/Nm3 | 50 |
3 | Cacbon monoxyt, CO | tng/Nm3 | 200 |
4 | Lưu huỳnh dioxyt, SO2 | mg/Nm3 | 300 |
5 | Nitơ oxyt, NOx (tính theo NO2) | mg/Nm3 | 300 |
6 | Thủy ngân và hợp chất tính theo thủy ngân, Hg | mg/Nm3 | 0,5 |
7 | Cadmi và hợp chất tính theo Cadmi, Cd | mg/Nm3 | 0,16 |
8 | Chì và các hợp chất tính theo chì, Pb | mg/Nm3 | 1,2 |
10 | Tổng đioxin/furan, PCDD/PCDF | ngTEQ/Nm3 | 2,3 |
Chu trình đốt:
Thiết bị điều chỉnh khí cho mỗi buồng đốt để phù hợp với tỷ trọng mỗi mẻ chất rác, đặc biệt đảm bảo cháy hết và không tạo khói, thiết bị được điều khiển bởi hệ thống điện tử. Hệ thống điều khiển điện tử hoạt động dựa trên “Thời gian đốt” do người vận hành lựa chọn. Với các mẻ đốt có tỷ trọng rác thải thấp thì chỉ cần áp dụng chu trình thời gian đốt ngắn hơn so với các mẻ đốt có tỷ trọng rác thải lớn để tiết kiệm thời gian và nhiên liệu
Các chu trình đốt cài đặt sẵn có thể lựa chọn:
0 giờ:30 phút; 0 giờ:45 phút; 1 giờ:00 phút; 1giờ:15; 1giờ:30;
1 giờ 45 phút; 2 giờ: 00; 2 giờ 15 phút; 2 giờ 30 phút và 3 giờ 00.
Buồng đốt sơ cấp, buồng đốt thứ cấp và buồng đốt phụ:
+ Lò đốt có 3 buồng đốt; buồng đốt sơ cấp, buồng đốt thứ cấp và buồng đốt phụ, Hoạt động theo nguyên lý nhiệt phân 3 buồng đốt.
+ Nhiệt độ buồng thứ cấp trên 1050oC và buồng sơ cấp trên 650 0C, sau khi vận hành ổn định khoảng 20 phút.
+ Buồng đốt sơ cấp và buồng đốt thứ cấp được thiết kế có 3 lớp, lớp thứ nhất là lớp thép dày 8mm chịu nhiệt độ cao, chống ăn mòn của axit, lớp thứ 2 là lớp xốp cách nhiệt đặc biệt chịu nhiệt độ >13000C dày 50mm, lớp thứ 3 là lớp bê tông chịu lửa chịu nhiệt độ cao 17000C dày 150mm.
+ Buồng đốt phụ F 380 x 2000 (mm) được thiết kế có hai lớp, lớp thứ nhất là lớp thép dày 5mm lớp thứ hai lớp bê tông chịu lửa chịu nhiệt độ cao 17000C dày 50mm.
+ Nhiệt độ khí thải ở miệng ống khói nhỏ hơn 2500C
+ Nhiệt độ vỏ lò <=500C
Loại lò đốt: | -Hoạt động theo nguyên lý nhiệt phân, ba buồng đốt
-Hoạt động hoàn toàn tự động bằng hệ thống điều khiển tự động -Chất rác thải và lấy tro/ xỉ bằng tay
|
Điều kiện cần thiết | -Nguồn điện 220V, dòng điện lúc khởi động 10 A, còn trong quá trình hoạt động 3.5A
-Nhiên liệu: Dầu Diesel |
3 “T”: | -Nhiệt độ: Nhiệt độ đốt cháy trong buồng đốt thứ cấp trên 1.050 0C
-Thời gian: Thời gian lưu cháy tại buồng đốt thứ cấp là từ 1,5 đến 2 giây -Khuấy trộn: Theo nguyên lý cơ học và khí động học điều khiển luồng không khí. -Vận tốc của luồng khói là 27.5m/s |
Hệ thống giám sát và điều khiển: | – Hoạt động hoàn toàn tự động từ khi khởi động, làm sạch, làm nóng, đốt cháy, làm lạnh và kết thúc .
– Quá trình tiêu hủy được hoàn toàn điều khiển tự động trong phạm vi từ 1050 0C đến 1100 0C trong quá trình đốt cháy – Chức năng “High and Shut off” tránh nhiệt độ quá cao và tiết kiệm nhiên liệu trong khi hoạt động – Có thiết bị giám sát tự động, liên tục để đo và ghi lại thông số nhiệt độ trong lò đốt, nhiệt độ khí thải sau hệ thống xử lý khí thải. – Có cửa sổ quan sát trực tiếp để quan sát quá trình thiêu đốt chất thải trong vùng đốt sơ cấp với đường kính 10 cm. |
Công suất: 30 kg/mẻ
(Tỉ trọng rác: 140kg/m3) |
|
Trọng lượng |
2300 kg |
Chiều cao | 2370 mm |
Chiều rộng | 1057mm |
Chiều dài | 1570mm |
Thể tích buồng sơ cấp | 254 Lít |
Thể tích buồng thứ cấp | 254 Lít |
Buồng đốt phụ | Ø 380 x 2000 (mm) |
Đầu đốt buồng đốt sơ cấp
|
Xuất xứ: Mỹ
Hút chân không tự động (không phải mồi dầu) hệ thống đánh lửa liên tục theo thời gian thực, tích hợp cảm biến quang học để báo đốt hoặc không đốt, tự động ngắt thiết bị khi hết dầu |
Đầu đốt buồng đốt thứ cấp
|
Xuất xứ: Mỹ
Hút chân không tự động (không phải mồi dầu) hệ thống đánh lửa liên tục theo thời gian thực, tích hợp cảm biến quang học để báo đốt hoặc không đốt, tự động ngắt thiết bị khi hết dầu |
Chiều cao ống khói | 9 m( lựa chọn thêm 20m) |
Đường kính và vật liệu chế tạo ống khói | Ø380 chế tạo bằng vật liệu INOX có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt độ cao |
Nhiệt độ buồng thứ cấp ổn định | >1050 oC |
Thời gian lưu cháy | >1,5 giây |
Nguồn điện |
220V/50Hz |
Công suất điện |
700W |
Độ ồn | < 65db |
Môi trường làm việc | Nhiệt độ: -10 0C – 70 0C
Độ ẩm: 0-95% (Không đọng nước) |
Nhiêu liệu đốt | Dầu Diesel <= 7 lít/ chu trình 30 phút |
– Buồng chứa nhiên liệu gắn liền với thiết bị | Vật liệu: Inox 304
Dung tích 200 lít |
III) Các yêu cầu khác
– Cam kết cung cấp giấy chứng nhận kết quả thử nghiệm đạt tiêu chuẩn Việt Nam QCVN 02:2012/BTNMT, khi bàn giao và nghiệm thu hàng hóa.
– Có sách hướng dẫn sửa chữa bằng tiếng Việt.
– Có sơ đồ đấu dây mạch điện của thiết bị.
– Tài liệu giải thích nguyên lý hoạt động của mạch điện tử bằng tiếng Việt.
– Sách hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Việt.
– Có cơ sở vật chất và đội ngũ kỹ thuật có đủ khả bảo hành và bảo trì, sẵn sàng cung cấp dịch vụ sau bán hàng trong vòng 48 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu từ phía bên mua.
– Nhà cung cấp chịu trách nhiệm lắp đặt chạy thử, bàn giao và hướng dẫn vận hành cho người sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản và sửa chữa cho nhân viên kỹ thuật của bên mua.
– Đạt chứng chỉ ISO 9001: 2008; ISO 13485: 2003;
– Đạt chứng chỉ về môi trường ISO 14001: 2004 ;
– Có giấy chứng nhận sở hữu trí tuệ cho sản phẩm chào thầu.
– Nhà cung cấp là nhà sản xuất, lắp ráp, nhà phân phối, đại lý. Nếu là nhà phân phối, đại lý phải có giấy ủy Quyền của nhà sản xuất kèm theo.
– Bảo hành >= 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu
– Bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp vật tư tiêu hao và phụ kiện thay thế lâu dài ít nhất 10 năm.
Để xem thêm các sản phẩm Quý khách hàng liên hệ vào:
Hotline: 094.1525.789
Website: xulymoitruongdci.com
Bạn có thể vào tham khảo các sản phẩm của chúng tôi với giá cả hợp lý