Lò đốt rác thải dã chiến LDDC- 30 DCI
Model: LDDC- 100
Hãng sản xuất: Quốc tế DCI
Xuất xứ: Việt Nam
Tình trạng: Mới 100% – Sản xuất sau năm: 2020
Công suất : 100 – 150 Kg/ giờ.
Quy mô: 500 – 1000 giường bệnh.
Lò đốt rác thải y tế, rác thải sinh hoạt cho Bệnh viện dã chiến, Khu cách ly tập trung. Phòng ngừa và hạn chế nguy cơ lây lan dịch bệnh
Ưu điểm vượt trội
– Giải pháp xử lý rác thải nguy hại, rác thải có nguy cơ lây nhiễm cao ngay tại nguồn. Giảm nguy cơ lây nhiễm dịch bệnh ra công đồng.
– Thiết kế dạng modun: Cơ động, lắp đặt nhanh – Có thể lắp đặt và đưa vào sử dụng chỉ trong vòng một tuần kể từ ngày đặt hàng.
Nhiệt độ cao: từ 500 – 1.150OC đảm bảo xử lý triệt để các loại rác thải y tế, sinh hoạt nguy hại
– Tiết kiệm nhiên liệu.
– Không mùi, không khói: không gây ảnh hưởng tới môi trường xung quanh. Có thể lắp đặt trong khu dân cư.
– Hệ thống kiểm soát hoạt động từ xa: hạn chế tối đa tiếp xúc với rác thải có nguy cơ lây nhiễm cao cho nhân viên vận hành. (Tùy chọn)
Cấu hình và thông số kỹ thuật:
Đặc điểm chung |
Thiết bị thuộc loại tiên tiến, mới 100%, sản xuất từ năm 2020 trở đi. |
Thiết bị sản xuất chính hãng tại Châu Âu, Châu Á |
Nhà sản xuất đạt các tiêu chuẩn về quản lý chất lượng: |
Thiết bị sử dụng phù hợp với môi trường nhiệt độ và độ ẩm của Việt Nam (≥350 C; ≥80%) |
Đối với lò đốt rác thải y tế: |
Công suất đốt: 30 – 50 kg/giờ |
Thời gian vận hành: 08 giờ/ngày |
Phạm vi ứng dụng: Rác thải |
Thành phần rác thải đầu vào: Các loại rác thải |
Chất lượng khí thải sau xử lý | Nồng độ các thông số ô nhiễm | Chất lượng khí thải sau xử lý đáp ứng QCVN 02:2012/BTNMT |
Phương pháp phân tích các thông số ô nhiễm trong khí thải | Theo Quy chuẩn QCVN 02:2012/BTNMT | |
Tài liệu đi kèm | Cataloge của nhà sản xuất (tiếng Việt) | 01 bộ tiếng Việt |
Sổ tay hướng dẫn vận hành, quy trình bảo hành, bảo dưỡng hệ thống thiết bị | 01 bộ tiếng Việt | |
Khối lượng | Toàn bộ hệ thống | ~ 5.000 kg |
Kích thước | Dài x rộng x cao (m) | 2.5 x 2.5 x 4 |
Tiêu thụ nhiên liệu | Lít / Kg | 15-20 |
Tiêu thụ điện | Kw / h | 8 |
Nồng độ khí thải sau xử lý | Nồng độ khói | |
Bắt đầu đốt | 0 ~ 1,5% | |
Đốt cháy thông thường | 0 ~ 0,5% | |
Hoàn thành đốt | 0 ~ 1,5% | |
Nhiệt độ lò | Buồng đốt sơ cấp | 500~ 8000C |
Buồng đốt thứ cấp | 900 ~ 1.1500C | |
Thời gian lưu cháy trong vùng đốt thứ cấp (s) | ≥2 | |
Lượng oxy dư (đo tại điểm lấy mẫu (%) | 6-15 | |
Nhiệt độ bên ngoài vỏ lò (0C) | ≤60 | |
Nhiệt độ khí thải ra ngoài môi trường (tại điểm đo lấy mẫu (0C) | ≤180 |
Cấu hình: – Thân lò
– Hệ thống đầu đốt (Sơ cấp và thứ cấp)- Thiết bị cảm ứng nhiệt trong buồng đốt
– Thiết bị thu hồi và dẫn bụi khí
– Thiết bị xử lý khí cấp 2
– Hệ thống phu hóa chất lọc khí thải CIP
– Thùng chứa dầu và phụ kiện
– Hệ thống Ống khói lò đốt và ống thoát hơi nước.
– Tủ điều khiển
– Hệ thống điều khiển từ xa (Tùy chọn thêm)