Model: Agilia® SP TIVA
Hãng sản xuất: Fresenius Kabi / Fresenius Vial
Xuất xứ: Pháp
Giá: 110.050.000 VNĐ

Agilia SP TIVA là bơm tiêm chuyên dụng để gây mê. Agilia SP TIVA cung cấp các mô hình TCI dược động học sử dụng cho nhiều đối tượng bệnh nhân, bao gồm cả trẻ em.
Cấu hình thiết bị:
– Thân máy chính: 01 cái
– Dây nguồn: 01 cái
– Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt: 01 bộ
TIÊM TRUYỀN
Tốc độ truyền | 0.1-1200 ml/h ở chế độ bình thường, tuỳ thuộc vào dung tích ống tiêm. (bước cài 0.1ml/h). 0.1-9.99 ml/h ở chế độ micro (bước cài 0.01 ml/h). |
Sai số khi truyền | ± 1% do máy, ± 2% do ống tiêm. |
Dung tích ống tiêm | 5, 10, 20, 30/35, 50/60 (ml). Sử dụng được xy lanh của tất cả các hãng trên thị trường, lên đến 100 loại |
Chế độ truyền | Chế độ TIVA (Gây mê tĩnh mạch toàn diện)Tốc độ: ml/h (bước cài: 0.1 ml/h).Liều lượng: ng, μg, mg, cal, kcal, U, kU, mmol, mol, Kmol/kg.Nồng độ: X đơn vị/ml hoặc X đơn vị/ Y mlThể tích hoặc liều lượng/Thời gian: 0.1-99.9 đơn vị/0h01-96h00.(bước cài 0.01 ml/h)Thể tích chọn trước (VL): 0.1-999.9 ml (bước cài đặt: 0.1 ml).Chế độ TCI (Gây mê kiểm soát nồng độ đích): Gây mê dựa trên các phương pháp dược động học:Marsh & Schnider áp dụng cho Propofol trên người lớnKataria & Peadfusor áp dụng cho Propofol trên đối tượng nhiMinto, Gepts & Scott áp dụng cho Remifentanil, Sufentanil và AlfentanilCài đặt theo nồng độ huyết tương (TCI Plasma) hoặc nồng độ hiệu quả (TCI Effect) |
Thuốc dùng cho chế độ TCI | Propofol, Remifentanil, Sufentanil, Alfentanil. |
Đuổi khí | 3 chế độ: bắt buộc, không bắt buộc hoặc bấm tốc độ: 1200 ml/h. |
Bơm nhanh | Cài đặt bằng tay: tốc độ 50 – 1200 ml/h (bước cài 50 ml/h). Cài đặt tự động (liều lượnghoặc thể tích/ thời gian): 0.1-99.9 ml 0.1-9999 đơn vị/ 1 giây – 24 giờ |
Kết thúc truyền (V/L, VL) | Chế độ giữ vein liên tục hoặc ngừng, có thể tùy chỉnh tốc độ: 0.1-5 ml/h. |
Khởi động nhanh | Theo đúng tiêu chuẩn. |
Tạm ngưng | Có thể cài đặt tạm ngừng từ 1 phút 24 giờ (bước cài 1 phút). |
Nhật ký truyền | Lưu tới 1500 dữ liệu thời gian thực trong suốt thời gian vận hành máy. |
Chế độ ban đêm | Tự động hoặc mở khi cần dung. Giảm sáng màn hình và dãy đèn xanh tín hiệu, tắt tiếng bíp. |
Chế độ sử dụng cài đặt sẵn | Tùy chọn hiển thị hoặc không hiển thị tên thuốc khi truyền. Sử dụng thông tin có sẵn trong thư viện thuốc Vigilant ®. |
Thư viện thuốc | Phần mềm Vigilant®: Giải pháp an toàn trong tiêm truyền. Cài đặt và tùy chỉnh dữ liệu cho 50 loại thuốc. Cài đặt sẵn chế độ truyền, tốc độ truyền, tốc độ bơm nhanh. |

KIỂM SOÁT ÁP LỰC | |
Chế độ cài đặt áp lực | 2 chế độ cài đặt: theo mức áp lực 50-900mmHg (bước cài 50mmHg) hoặc 3 mức áp lực cài đặt trước |
Kiểm soát áp lực động (DPS) | Cảnh báo tăng giảm áp lực bất thường. Kiểm soát tắc nghẽn và rò rỉ trên đường truyền. |
Theo dõi áp lực | Áp lực được thể hiện bằng biểu tượng trên màn hình. |
Hệ thống chống bơm nhanh | Giảm áp lực và thuốc truyền khi xảy ra nghẽn mạch (≤ 0.35 ml tối đa cho syringe 50ml). |
BÁO ĐỘNG/ CẢNH BÁO/ CHẾ ĐỘ AN TOÀN | |
Theo dõi tình trạng bơm | Đèn xanh: máy đang truyền/ Đèn cam: cảnh báo sắp có sự cố/ Đèn đỏ: báo động sự cố. Dãy đèn tín hiệu dễ dàng quan sát từ khoảng cách 5m. Tất cả báo động đều dễ dàng nhận biết bằng: đèn tín hiệu, âm thanh bíp, và thông điệp hiển thị trên màn hình. |
Kiểm soát vị trí xy lanh | Kiểm soát vị trí thân, đuôi, và tay bơm của ống tiêm ® chống truyền ngược. |
Kiểm soát truyền dịch | Cảnh báo/ báo động: áp lực nghẽn mạch, kết thúc truyền, hết thuốc, tốc độ truyền không ổn định. |
Kiểm soát máy | Báo động hỏng hóc cơ học. Hiển thị dung lượng pin bằng thời gian, cảnh báo pin yếu, báo động pin hỏng Báo động lỗi kỹ thuật, lỗi kết nối mạng. |
Bảo dưỡng | Tự động thông báo bảo dưỡng định kỳ. |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Bảo vệ đuôi xy lanh | Khung bảo vệ tay bơm “Push-Guard” đảm bảo quá trình tiêm truyền ổn định, tránh tác động bên ngoài. |
Màn hình | LCD đơn sắc xanh, kích cỡ 66mm x 33mm (256 x 128 pixels). |
Khoá treo xoay đa năng | Cho phép treo máy vào trục đứng (đường kính: 20 ® 40 mm). Hoặc thanh nằm ngang (kích cỡ: 25 ® 35 x 10 mm). |
Chồng máy | Cho phép chồng đến 3 máy lên nhau khi xách. |
Kích thước/Trọng lượng | 135 X 345 X 170 (mm)/ 2,1 Kg. |
Pin sạc | Li-ion 7.2 V 2.2 Ah. Hoạt động được > 13h giờ với tốc độ truyền 5 ml/h nếu không dùng chức năng wifi Thời gian sạc khi không hoạt động < 6 giờ, khi hoạt động > 20 giờ |
Tiêu chuẩn | IEC 60601-1-2 và IEC 60601-2-24 CE 0123 the Council Directive 93/42/EEC |
Chống thấm nước | IP22. |
Tiêu chuẩn điện | Chống rò rỉ: Loại CF. Chống giật: Lớp II. |
Điện áp | Điện xoay chiều 100 – 240 V/ 50/ 60 H, biểu tượng thân thiện môi trường |